Thực đơn
Hội_đồng_châu_Âu Thành phầnVề mặt chính thức, các thành viên của Hội đồng châu Âu gồm các nhà lãnh đạo quốc gia hoặc lãnh đạo chính phủ các nước thành viên Liên minh, cộng thêm chủ tịch Ủy ban châu Âu (không bỏ phiếu). Khi họp, các bộ trưởng ngoại giao thường đì kèm nhà lãnh đạo của mình. Cũng vậy, chủ tịch Ủy ban châu Âu cũng có một ủy viên Ủy ban đi kèm.[1][3][4]
Các cuộc họp cũng có thể bao gồm các bộ trưởng quốc gia, các bộ trưởng ngoại giao, các vị trí lãnh đạo quốc gia khác (như thủ tướng Pháp), các ủy viên Ủy ban châu Âu (nếu cần). Tổng thư ký Hội đồng (và người thay quyền) cũng dự họp. Chủ tịch Nghị viện châu Âu cũng thường dự và đọc diễn văn khai mạc, đưa ra các nét chính về hoạt động của Nghị viện, trước khi Hội đồng đi vào thảo luận.[1][3][4]
Tuy nhiên các cuộc thương lượng cũng thường dính líu tới một số người khác làm việc trong hậu trường. Phần lớn các người này không được đi vào phòng họp, ngoại trừ 2 đại biểu của mỗi nước làm nhiệm vụ truyền tin. Các thành viên dự họp cũng có thể ấn nút hỏi lời cố vấn từ một đại diện thường trực thông qua nhóm "Antici Group" ở phòng kế bên. Nhóm này gồm các nhà ngoại giao và phụ tá, chuyển thông tin và các yêu cầu. Các thành viên dự họp cũng có thể yêu cầu có thông dịch viên, vì họ được phép nói tiếng mẹ đẻ của mình.[1]
Quốc gia thành viên | Đại diện | Chức vụ | Đảng | Từ | |
---|---|---|---|---|---|
Áo | Faymann, WernerWerner Faymann | Thủ tướng | PES Quốc gia: SPÖ | 2.12.2008 | |
Bỉ | Van Rompuy, HermanHerman Van Rompuy | Thủ tướng | EPP Quốc gia: CD&V | 30.12.2008 | |
Bulgaria | Stanishev, SergeiSergei Stanishev | Thủ tướng | PES Quốc gia: БСП | 1.1.2007 | |
Cyprus | Christofias, DimitrisDimitris Christofias | Tổng thống | PEL Quốc gia: ΑΚΕΛ[9] | 28.2.2008 | |
Cộng hòa Séc | Jan Fischer | Thủ tướng | Độc lập | 8.5.2009 | |
Đan Mạch | Rasmussen, Lars LøkkeLars Løkke Rasmussen | Thủ tướng | ELDR Quốc gia: Venstre | 5.4.2009 | |
Estonia | Ansip, AndrusAndrus Ansip | Thủ tướng | ELDR Quốc gia: Reformierakond | 12.4.2005 | |
Phần Lan | Vanhanen, MattiMatti Vanhanen | Thủ tướng | ELDR Quốc gia: Keskusta | 24.6.2003 | |
Pháp | Sarkozy, NicolasNicolas Sarkozy | Tổng thống | EPP Quốc gia: UMP | 16.5.2007 | |
Đức | Merkel, AngelaAngela Merkel | Thủ tướng | EPP Quốc gia: CDU | 22.11.2005 | |
Hy Lạp | Karamanlis, KostasKostas Karamanlis | Thủ tướng | EPP Quốc gia: ΝΔ | 10.3.2004 | |
Hungary | Bajnai, GordonGordon Bajnai | Thủ tướng | Độc lập | 14.4.2009 | |
Ireland | Cowen, BrianBrian Cowen | Thủ tướng | ELDR Quốc gia: FF | 7.5.2008 | |
Italia | Berlusconi, SilvioSilvio Berlusconi | Thủ tướng | EPP Quốc gia: PdL[10] | 8.5.2008 | |
Latvia | Dombrovskis, ValdisValdis Dombrovskis | Thủ tướng | EPP Quốc gia: JL | 12.3.2009 | |
Litva | Kubilius, AndriusAndrius Kubilius | Thủ tướng | EPP Quốc gia: TS–LKD | 9.12.2008 | |
Luxembourg | Juncker, Jean-ClaudeJean-Claude Juncker | Thủ tướng | EPP Quốc gia: CSV | 20.1.1995 | |
Malta | Gonzi, LawrenceLawrence Gonzi | Thủ tướng | EPP Quốc gia: PN | 1.5.2004 | |
Hà Lan | Balkenende, Jan PeterJan Peter Balkenende | Thủ tướng | EPP Quốc gia: CDA | 22.7.2002 | |
Ba Lan | Donald Tusk | Thủ tướng | EPP Quốc gia: PO | 16.11.2007 | |
Bồ Đào Nha | Sócrates, JoséJosé Sócrates | Thủ tướng | PES Quốc gia: PS | 12.3.2005 | |
Romania | Boc, EmilEmil Boc | Thủ tướng | EPP Quốc gia: PD-L | 22.12.2008 | |
Slovakia | Fico, RobertRobert Fico | Thủ tướng | PES Quốc gia: Smer | 4.7.2006 | |
Slovenia | Pahor, BorutBorut Pahor | Thủ tướng | PES Quốc gia: SD | 21.11.2008 | |
Tây Ban Nha | Rodríguez Zapatero, José LuisJosé Luis Rodríguez Zapatero | Thủ tướng | PES Quốc gia: PSOE | 17.4.2004 | |
Thụy Điển | Reinfeldt, FredrikFredrik Reinfeldt | Thủ tướng | EPP Quốc gia: Moderaterna | 6.10.2006 | |
Ủy ban châu Âu[11] | Barroso, José ManuelJosé Manuel Barroso | Chủ tịch | EPP Quốc gia: PSD | 23.11.2004 |
Hầu hết các thành viên của Hội đồng châu Âu là đảng viên của một đảnh chính trị cấp quốc gia, và phần lớn các người này cũng thuộc một đảng chính trị châu Âu. Tuy nhiên, Hội đồng được cấu tạo để đại diện cho các nước thành viên trong Liên minh hơn là đại diện cho các đảng chính trị, và các quyết định thường được lấy theo kiểu này. Bảng kê dưới đây chỉ ra việc nhập vào đảng châu Âu của các thành viên Hội đồng châu Âu, tính theo từng nước.Đảng # QMV Đảng Nhân dân châu Âu 13 193 Đảng Xã hội châu Âu 7 99 Đảng Dân chủ tự do & Cải cách châu Âu 4 25 Độc lập 2 24 Đảng châu Âu cánh tả 1 4Tổng cộng 27 345
Thực đơn
Hội_đồng_châu_Âu Thành phầnLiên quan
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Hội đồng Liên bang (Thụy Sĩ) Hội đồng Bảo hiến Pháp Hội đồng nhân dân Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp Quốc Hội An Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hội_đồng_châu_Âu http://www.eu2007.de/en/News/download_docs/Maerz/0... http://aei.pitt.edu/summit_guide.html http://europa.eu/abc/12lessons/lesson_4/index_en.h... http://europa.eu/eur-lex/en/treaties/dat/nice_trea... http://europa.eu/european_council/index_en.htm http://europa.eu/european_council/index_fr.htm http://europa.eu/scadplus/constitution/europeancou... http://www.consilium.europa.eu/showPage.asp?id=429... http://www.consilium.europa.eu/ueDocs/cms_Data/doc... http://ec.europa.eu/external_relations/cfsp/esdp/c...